Thursday 28 June 2012

Hồ sơ Di dân Kinh tế, Nghề nghiệp qua Mỹ, Canada, Úc gia tăng đột xuất

6/2012
Theo Tàu hay theo Mỹ chế độ CS Việt nam sẽ sụp đổ, người biết thời thế phải quyết định nhanh chóng kẻo muộn. Gia đình Đảng viên Cs cao cấp đã có mặt ở Mỹ, Canada, Úc ... mua nhà, cơ sở kinh doanh...

Phổ biến cho mọi người hiểu rỏ "Thủ tục Di Dân" hoàn toàn không cần "Luật sư", ngoại trừ "Công chứng"các giấy tờ copy. Các tay chạy cò "Phụ tá pháp lý" Mỹ, Canada, Úc mở nhiều văn phòng ở Sài gòn, Hà Nội vì hiện nay "Di Dân Kinh Tế" gia đình chỉ cần khoảng 200000.00 đến 500000.00 đô la bảo chứng tùy theo nước.

Đồng bào nên vào trang mạng "Di Dân - Immigration" các nước, tốt nhất liên lạc trực tiếp các Lảnh sự quán lấy các mẩu đơn miển phí. Họ sẽ hướng dẩn chúng ta dể dàng. Nhất là diện "Di Dân có Trình Độ"

Cơ quan Di Trú Úc:
http://www.immi.gov.au/

Cơ quan Di Trú Canada:
http://www.cic.gc.ca/english/

Cơ quan Di Trú Mỹ:
http://www.uscis.gov/portal/site/uscis



Những Ngành Nghề Được Ưu Tiên Định Cư Tại Úc

Nếu bạn mong muốn được định cư tại Úc sau khi kết thúc chương trình học, hãy tìm hiểu về những ngành nghề đang thiếu của họ. Chọn đúng ngành mà chính phủ Úc cần là bạn đã chạm gần đến “tấm vé định cư tại Úc”…

Đây là danh sách những ngành nghề thiếu trầm trọng và được ưu tiên trong thủ tục di cư General Skilled Migration (GSM) của chính phủ Úc.


1. Gây mê
2. Nha sỹ
3. Kinh doanh thiết bị điện tửalt
4. Chuyên gia y khoa khẩn cấp
5. Kỹ sư-hóa học
6. Kỹ sư – Công vụ
7. Kỹ sư – Điện
8. Kỹ sư – điện tử
9. Kỹ sư – cơ khí
10. Kỹ sư - khai thác mỏ
11. Kỹ sư –sản xuất hoặc kỹ sư lâm nghiệp
12. Kỹ sư bảo dưỡng máy bay – Khoa học điện tử hàng không
13. Kỹ sư bảo dưỡng máy bay –cơ khí
14. Người lắp ống dẫn hơi đốt
15. Bác sĩ đa khoa
16. Nhân viên chụp X-Quang chuẩn đoán bệnh
17. Bác sĩ khoa sản & thầy thuốc phụ khoa
18. Nghề trị liệu
19. Dược sĩ ( Bệnh viện)
20. Dược sĩ ( Bán lẻ)
21. Nhà vật lý trị liệu
22. Người chữalta bệnh về chân
23. Người chữa bệnh về chân
24. Chuyên gia tâm thần học
25. Dự toán viên
26. Y tá chuyên về bệnh có liên quan đến não
27. Nữ hộ sinh
28. Y tá
29. Giáo viên trung học
30. Chuyên gia đa khoa NEC
31. Bác sỹ chuyên khoa
32. Bác sỹ phẫu thuật
33. Thanh tra viên
34. Người quy hoạch vùng và đô thị
35. Thợ lợp tường và sàn nhà
36. Nhà nghiên cứu hành vi ngôn ngữ
37. Kỹ thuật viên siêu âm
38. Bác sĩ khoa mắt
39. Bác sĩ khoa nhi
40. Nhà nghiên cứu bệnh học
41. Bác sĩ X-quang
42. Kế Toán Viên - ứng viên phải đạt điểm tiếng Anh thấp nhất là IELTS 7.0 ( không môn nào <7) hoặc đã hoàn thành chương trình : the Professional Year – Skilled Migration Internship Program Accounting (SMIPA)


Những ngành nghề dễ định cư tại Canada


- Ngành xây dựng và ngành thương mại

Quản lý công trình dự án, quản đốc dự án và điều phối dự án, quản đốc công trình, điều phối công trường xây dựng, quản lý công trình, quản lý công trường xây dựng, điều phối kế hoạch thi công công trường, công nhân công trường, các nghề nghiệp khác của công trình – kỹ sư thiết kế, kỹ sư giám sát hiện trường, thẩm định viên pháp định, kỹ sư công trường, thẩm định viên công trình và giám định viên, công nhân xưởng nguội – thợ công nhật, thợ hàn, thợ mộc , thợ lát nền, thợ trát vữa, thợ trát thạch cao, thợ lắp ráp thiết bị.

- Điều khiển máy và thiết bị

Thợ máy điều khiển thiết bị công nghệ cao, thiết bị nặng, liên hợp các thiết bị nặng, thiết bị nặng công nghệ cao - thợ hàn, các thiết bị di động nặng khai thác mỏ - kỹ thuật dịch vụ, các thiết bị cơ học loại nặng, điều hành công cụ máy móc – máy móc kim khí, công nhân điều khiển máy móc vi thiết bị - máy nghiền, máy tiện, thợ hàn chế tạo, kỹ thuật viên trong ngành thiết bị kỹ thuật động lực học và thợ chế tạo khuôn (dập)

- Tự động hóa:

Cài đặt và sửa chữa thiết bị điện tử tự động hóa, thợ máy - động cơ xe, thợ tu sửa xe, dịch vụ kỹ thuật – sửa chửa, kỹ thuật viên tự động – hệ thống động cơ và nhiên liệu, kỹ thuật viên tự động - hệ thống phía trước, kỹ thuật viên tự động - hệ thống truyền động tiêu chuẩn, kỹ thuật viên tự động – hệ thống máy hãm, thợ cơ khí động cơ nhiên liệu nặng, thợ cơ khí di động tự động, thợ cơ khí dụng cụ công nghiệp.

Công nhân điện, kỹ sư điện, kỹ thuật viên điện, , thợ (máy) điện, kỹ thuật viên điện cơ, công nhân điện công nghiệp, kỹ thuật viên điện tử - thiết bị điện trong nhà và trong kinh doanh, kỹ thuật viên cài đặt dịch vụ cáp truyền hình, kỹ sư - kỹ thuật viên công nghệ xây dựng dân dụng, kỹ thuật viên thiết kế xây dựng dân dụng – quản lý dịch vụ thiết kế máy cơ học kết cấu gỗ, kỹ sư năng lượng bậc 2, kỹ sư thiết kế (công nghiệp sắt và nhựa dẻo), thợ máy điều khiển sản xuất bằng khuôn trong ngành công nghiệp nhựa dẻo, kỹ thuật viên thiết kế (công nghiệp sắt và nhựa dẻo), kỹ thuật viên dịch vụ máy điện tử công nghệ điện bức xạ y khoa (thiết bị gia đình và kinh doanh), người chế tạo khuôn nhựa công nghiệp (công nghiệp sắt và nhựa dẻo), thợ lắp ráp (công nghiệp sắt và nhựa dẻo), thợ sửa – bảo trì máy lạnh và máy điều hòa, kỹ sư đúc (xưởng đúc).

- Nông nghiệp

Kỹ sư phối hạt hoa và quản lý chất lượng, công nhân nông nghiệp ngũ cốc (thao tác làm sạch), công nhân trang trại nuôi cừu, lợn, công nhân trang trại sản xuất bơ sữa và thịt lợn, tài xế xe tải loại dài.

- Y tế

Bác sĩ thú y, y tá, kỹ thuật viên trong ngành y, bác sĩ, nhân viên xã hội, nha sĩ, dược sĩ, kỹ thuật viên bào chế thuốc (medical laboratory technicians), bác sĩ tâm lý, bác sỹ chuyên khoa hô hấp, và bác sĩ truyền dịch lâm sàng (clinical perfusionists).

http://www.vietlandnews.net/forum/showthread.php?t=21323

No comments:

Post a Comment